Mã sản phẩm | CR2 |
Tải trọng được phép chở | 2500 kg |
Trọng lượng toàn bộ | 7500 kg |
Kích thước thùng hàng | 2.375/2.025 x 1.810 x 1.590 mm |
Tải trọng cẩu hoặc dung tích thùng hàng | 6 m3 |
Xe cuốn ép rác Hino XZU720 6m3 (6 khối) là sản phẩm thuộc phân khúc xe cao cấp, được sản xuất bởi hãng xe tải Hino uy tín hàng đầu Nhật Bản.
Sản phẩm xứng đáng là sự lựa chọn hoàn hảo cho người sử dụng khi sở hữu các tính năng nổi trội như động cơ mạnh mẽ, vận hành ổn định, ít hỏng hóc, tiết kiệm nhiên liệu, …
Dưới đây là các thông số kỹ thuật của sản phẩm để Quý khách tham khảo.
Thông số chung: | Hino XZU 720L chở rác | |
Trọng lượng bản thân : | 4805 | kG |
Phân bố : - Cầu trước : | 1800 | kG |
- Cầu sau : | 3005 | kG |
Tải trọng cho phép chở : | 2500 | kG |
Số người cho phép chở : | 3 | người |
Trọng lượng toàn bộ : | 7500 | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 7320 x 2040 x 2650 | mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | --- x --- x ---/--- | mm |
Khoảng cách trục : | 3870 | mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1655/1520 | mm |
Số trục : | 2 | |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 | |
Loại nhiên liệu : | Diesel | |
Động cơ : | ||
Nhãn hiệu động cơ: | N04C-VB | |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp | |
Thể tích : | 4009 cm3 | |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 110 kW/ 2800 v/ph | |
Lốp xe : | ||
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/---/--- | |
Lốp trước / sau: | 7.50 - 16 /7.50 - 16 | |
Hệ thống phanh : | ||
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không | |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không | |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí | |
Hệ thống lái : | ||
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
MODEL | XZU720L-HKFRL3 | ||
Tổng tải trọng | Kg | 7,500 | |
Tự trọng Vehicle Mass |
Kg | 2,500 | |
Kích thước xe | Chiều dài cơ sở | mm | 3,870 |
Kích thước bao ngoài (DxRxC) | mm | 6.735 x 1.995 x 2.220 | |
Khoảng cách từ sau Cabin đến điểm cuối chassis | mm | 5,070 | |
Động cơ | Model | N04C-VB Euro 3 | |
Loại | Động cơ diezen 4 kỳ 4 máy thẳng hàng tuabin tăng nạp, phun nhiên liệu trực tiếp và làm mát bằng nước Diesel engine, turbo charged and intercooled, 4cy., vertical, 4 cyl, in-line, direct injection type, water cooled |
||
Công suất cực đại (Jis Gross) | PS | 150 (2.800 vòng/phút) | |
Mômen xoắn cực đại (Jis Gross) | N.m | 420 (1.400 vòng/phút) | |
Đường kính xylanh x hành trình piston | mm | 104 x 118 | |
Dung tích xylanh | cc | 4,009 | |
Tỷ số nén | 18:1 | ||
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Phun nhiên liệu điều khiển điện tử | ||
Ly hợp | Loại | Loại đĩa đơn ma sát khô, điều chỉnh thuỷ lực, tự động điều chỉnh | |
Hộp số | Model | MYY6S | |
Loại | Hợp số cơ khí, 6 số tiến và 1 số lùi, đồng tốc từ số 1 đến số 6, có số 6 là số vượt tốc |
||
Hệ thống lái | Cột tay lái điều chỉnh được độ cao và góc nghiêng với cơ cấu khóa, trợ lực thuỷ lực, cơ cấu lái trục vít êcu bi tuần hoàn | ||
Hệ thống phanh | Hệ thống phanh tang trống điều khiển thuỷ lực 2 dòng, trợ lực chân không | ||
Cỡ lốp | 7.50-16-14PR | ||
Tốc độ cực đại | Km/h | 112 | |
Khả năng vượt dốc | Tan(%) | 47.2 | |
Cabin | Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và các thiết bị an toàn | ||
Thùng nhiên liệu | L | 100 | |
Tính năng khác | |||
Hệ thống phanh phụ trợ | Phanh khí xả Exhausted brake |
||
Hệ thống treo cầu trước | Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, 2 giảm xóc thuỷ lực, có thanh cân bằng chống nghiêng ngang | ||
Hệ thống treo cầu sau | Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, 2 giảm xóc thuỷ lực | ||
Cửa sổ điện | Có | ||
Khoá cửa trung tâm | Có | ||
CD&AM/FM Radio | Có | ||
Điều hoà không khí DENSO chất lượng cao | Có | ||
Số chỗ ngồi | Người Person |
3 |
THÔNG SỐ TÍNH NĂNG KỸ THUẬT HỆ CHUYÊN DÙNG CUỐN ÉP RÁC 6M3 | ||
STT | Thông số | Mô tả |
A | ||
B | Hệ chuyên dùng | |
I | Thùng chứa rác | ≥6 m3 |
- Hình dạng | Kiểu thành cong trơn và có bán kính chuyển tiếp ở 4 góc thùng | |
- Vật liệu vách | Thép Q345b dày 3mm | |
- Vật liệu nóc | Thép Q345b dày 3mm | |
- Vật liệu sàn | Thép Q345b dày 3mm | |
- Vật liệu khung xương | Thép Q345b; dày 4mm; dày 6mm | |
- Vật liệu bàn xả | Thép Q345b dày 3mm, dày 6mm | |
- Thời gian 1 chu kỳ xả rác | ≤30 giây | |
II | Cơ cấu cuốn ép rác | |
Vật liệu chính | Thép tấm hàn chịu lực, thép dập định hình CT3, Q345 | |
Nguyên lý | Cuốn ép trực tiếp thông qua lưỡi cuốn và bàn ép rác | |
Các bộ phận chính | Thân sau, máng cuốn, lưỡi cuốn, lưỡi ép, tấm cố định, con trượt | |
Thời gian 1 chu kỳ ép | ≤ 20 giây | |
Kiểu cơ cấu cuốn ép rác | Dùng xy lanh thủy lực | |
1 | Thân sau | |
- Công dụng | Dùng để lắp đặt lưỡi cuốn, lưỡi ép, tấm cố định, càng gắp, máng cuốn, tạo thành bộ phận nạp rác vào thùng chứa | |
- Kết cấu | Thép dập định hình, thép tấm liên kết hàn, nối với nhau bằng các xương giằng ngang | |
2 | Lưỡi cuốn | |
- Công dụng | Cuốn và ép rác tại bầu máng cuốn | |
- Kết cấu | Thép tấm, hàn liên kết tạo thành hộp chịu lực | |
- Vật liệu | Thép Q345 | |
3 | Lưỡi ép | |
- Công dụng | Liên kết với lưỡi cuốn ép rác trực tiếp từ bầu máng cuốn vào thùng chứa rác | |
- Kết cấu | Thép tấm, Thép dập định hình, hàn thành kết cấu hộp chịu lực | |
- Vật liệu | Thép Q345 | |
4 | Tấm cố định | |
- Công dụng | Liên kết hai thành thân sau với nhau, là cơ cấu chắn rác không cho rác rơi ngược lại máng cuốn | |
- Kết cấu | Thép tấm, thép dập, hàn kết cấu | |
5 | Máng cuốn | |
- Công dụng | Chứa rác và liên kết với hai thành thân sau tạo thành bầu máng cuốn | |
- Kết cấu | Thép tấm, thép dập định hình, hàn kết cấu | |
- Vật liệu | Thép Q345 | |
- Thể tích máng | ≥ 0,6m3 | |
6 | Thùng chứa nước rác | 70 lít |
Chứa nước rác rơi vãi trong quá trình nạp rác vào thùng chứa | ||
7 | Con trượt | |
- Công dụng | Là bộ phận nối trung gian giữa lưỡi ép thân sau | |
- Kết cấu | Thép tấm, thép dập định hình hàn thành hộp | |
8 | Càng gắp (nạp rác) | |
- Công dụng | Nạp rác từ các thiết bị thu chứa vào máng cuốn | |
- Kết cấu | Thép tấm, thép dập định hình, hàn kết cấu | |
- Kiểu cơ cấu nạp | Dùng xy lanh thủy lực | |
- Loại cơ cấu càng gắp | Càng gắp đa năng gắp thùng xe gom rác đẩy tay 400/550 lít | |
- Góc lật | 135O | |
- Chu kỳ nạp rác | ~10 giây | |
9 | Hệ thống thủy lực | |
Loại xy lanh | Xy lanh tác động 2 chiều | |
- Xy lanh ép | 2 | |
- Xy lanh cuốn | 2 | |
- Xy lanh nâng thân sau | 2 | |
- Xy lanh càng gắp | 2 | |
10 | Nguồn gốc xuất xứ các xylanh thủy lực | ống cần nhập khẩu, lắp ráp tại Việt Nam |
11 | Xy lanh xả rác | |
+ Xuất xứ | Các nước khối G7 | |
+ Loại xy lanh | Xy lanh 1 tầng tác động 2 chiều | |
+ Số lượng | 1 | |
+ Áp suất | 160 kg/cm2 | |
+ Lực đẩy lớn nhất | ≥ 8 tấn | |
12 | Bơm thủy lực | |
- Xuất xứ | Italy hoặc Các nước khối G7 | |
- Số lượng | 1 | |
- Lưu lượng | 47cc/vòng | |
- Áp xuất | 250 kg/cm2 | |
- Dẫn động bơm | Cơ cấu các đăng từ đầu ra của bộ chuyền PTO | |
13 | Bộ điều khiển | |
- Vị trí điều khiển | Bên ngoài sau nâng ca bin (bên phụ) và phía đuôi thân sau | |
- Cơ cấu điều khiển | Điều khiển cơ khí thông qua các tay điều khiển | |
14 | Van phân phối | Van điều khiển tay gắn kèm van an toàn |
- Xuất xứ | Italy | |
- Lưu lượng tối đa | 65 lít/phút | |
- Áp suất lớn nhất | 320 kg/cm2 | |
15 | Van tiết lưu | Điều chỉnh tốc độ nâng thân sau |
16 | Các loại van thủy lực khác | 1 van chống tụt xi lanh nâng thân sau |
1 van đảm bảo an toàn cho xi lanh xả rác | ||
17 | Thùng dầu thủy lực | 80 lít |
18 | Các thiết bị thủy lực phụ khác | Thước báo dầu, lọc dầu hút, lọc hồi, đồng hồ đo áp suất, khóa thùng dầu, van xả thùng dầu, rắc co, tuy ô cứng, tuy ô mềm... được lắp ráp đầy đủ đảm bảo cho xe hoạt động an toàn, hiệu quả.. |
Áp suất làm việc của hệ thống | ≥160 kg/cm2 | |
19 | Hệ thống điều khiển | |
- Điều khiển P.T.O | Thủy lực/cơ khí/điện | |
- Điều khiển nạp rác | Điều khiển bằng tay, kẹp thùng rác lật thùng rác đổ vào máng, đưa thùng rác ra nhả thùng rác về vị trí cũ | |
- Điều khiển cuốn ép rác | Điều khiển bằng tay có chế độ ga tự động khi thao tác phần cuốn ép nhằm tăng hiệu quả làm việc |