Mã sản phẩm | CR4 |
Tải trọng được phép chở | 6825 kg |
Trọng lượng toàn bộ | 15020 kg |
Kích thước thùng hàng | 4340 x 2280/2020 x 1340/1240 mm |
Tải trọng cẩu hoặc dung tích thùng hàng | 14 m3 |
Xe cuốn ép rác Hino FG8JJSB 14m3 (14 khối) là sản phẩm thuộc phân khúc xe cao cấp, được sản xuất bởi hãng xe tải Hino uy tín hàng đầu Nhật Bản.
Sản phẩm xứng đáng là sự lựa chọn hoàn hảo cho người sử dụng khi sở hữu các tính năng nổi trội như động cơ mạnh mẽ, vận hành ổn định, ít hỏng hóc, tiết kiệm nhiên liệu, …
Dưới đây là các thông số kỹ thuật của sản phẩm để Quý khách tham khảo.
Thông số chung: | Xe cuốn ép rác Hino FG8JJSB 14m3 | |
Trọng lượng bản thân : | 8000 | kG |
Phân bố : - Cầu trước : | 3590 | kG |
- Cầu sau : | 4410 | kG |
Tải trọng cho phép chở : | 6825 | kG |
Số người cho phép chở : | 3 | người |
Trọng lượng toàn bộ : | 15020 | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 7100 x 2480 x 3000 | mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | --- x --- x ---/--- | mm |
Khoảng cách trục : | 4280 | mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1920/1820 | mm |
Số trục : | 2 | |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 | |
Loại nhiên liệu : | Diesel | |
Động cơ : | ||
Nhãn hiệu động cơ: | J08E-UG | |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp | |
Thể tích : | 7684 cm3 | |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 167 kW/ 2500 v/ph | |
Lốp xe : | ||
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/---/--- | |
Lốp trước / sau: | 10.00 R20 /10.00 R20 | |
Hệ thống phanh : | ||
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /Khí nén - Thủy lực | |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Khí nén - Thủy lực | |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí | |
Hệ thống lái : | ||
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
MODEL | FG8JJSB | ||
Tổng tải trọng | Kg | 15,100 | |
Tự trọng Vehicle Mass |
Kg | 4,515 | |
Kích thước xe | Chiều dài cơ sở | mm | 4,280 |
Kích thước bao ngoài (DxRxC) | mm | 7.520 x 2.415 x 2.630 | |
Khoảng cách từ sau Cabin đến điểm cuối chassis | mm | 5,365 | |
Động cơ | Model | J08E - UG | |
Loại | Động cơ Diesel HINO J08E - UG (Euro 2) tuabin tăng nạp và làm mát khí nạp | ||
Công suất cực đại (Jis Gross) | PS | 235 -(2.500 vòng/phút) | |
Mômen xoắn cực đại (Jis Gross) | N.m | 706 - (1.500 vòng/phút) | |
Đường kính xylanh x hành trình piston | mm | 112 x 130 | |
Dung tích xylanh | cc | 7,684 | |
Tỷ số nén | 18:1 | ||
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Bơm Piston | ||
Ly hợp | Loại | Loại đĩa đơn ma sát khô lò xo, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén | |
Hộp số | Model | MF06S | |
Loại | 6 số tiến, 1 số lùi; đồng tốc từ số 2 đến số 6 | ||
Hệ thống lái | Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực toàn phần, với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao | ||
Hệ thống phanh | Hệ thống phanh thủy lực dẫn động khí nén mạch kép | ||
Cỡ lốp | 10.00-R20-16PR | ||
Tốc độ cực đại | Km/h | 106 | |
Khả năng vượt dốc | Tan(%) | 38,3 | |
Cabin | cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn | ||
Thùng nhiên liệu | L | 200 | |
Tính năng khác | |||
Hệ thống phanh phụ trợ | Không có | ||
Hệ thống treo cầu trước | Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | ||
Hệ thống treo cầu sau | Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá | ||
Cửa sổ điện | Có | ||
Khoá cửa trung tâm | Có | ||
CD&AM/FM Radio | Có | ||
Điều hoà không khí DENSO chất lượng cao | Lựa chọn | ||
Số chỗ ngồi | Người | 3 |
THÔNG SỐ TÍNH NĂNG KỸ THUẬT HỆ CHUYÊN DÙNG CUỐN ÉP RÁC 14M3 | ||
STT | Thông số | Mô tả |
B | Hệ chuyên dùng | |
I | Thùng chứa rác | ≥ 14m3 |
- Hình dạng | Kiểu thành cong trơn và có bán kính chuyển tiếp ở 4 góc của thùng chứa | |
- Vật liệu vỏ thùng (thành, sàn, nóc) | Thép Q345b dày 4mm | |
- Vật liệu khung xương đuôi thùng | Thép Q345b và SS400 dày 4÷6 mm | |
II | Bàn xả rác | Đẩy xả trực tiếp thông qua xylanh xả tầng |
- Vật liệu bàn xả | Thép Q345b dày 6;4 mm; nhựa chống mài mòn | |
- Công dụng | Dùng để thực hiện thao tác đẩy xả rác ra khỏi thùng chứa tại các vị trí xả rác | |
- Kết cấu | Thép dập định hình, thép tấm hàn, nối với nhau bằng hệ thống xương liên kết, tăng cứng | |
- Thời gian 1 chu kỳ xả rác | ≤ 30 giây | |
III | Cơ cấu cuốn ép rác | |
Vật liệu chính | Thép tấm hàn chịu lực, thép dập định hình | |
Nguyên lý | Cuốn ép trực tiếp thông qua lưỡi cuốn và bàn ép rác | |
Lực ép lớn nhất | 18 Tấn | |
Lực cuốn lớn nhất | 18 Tấn | |
Các bộ phận chính | Thân sau, máng cuốn, lưỡi cuốn, lưỡi ép, tấm cố định, càng gắp, con trượt | |
1 | Thân sau | |
- Công dụng | Dùng để lắp đặt lưỡi cuốn, lưỡi ép, tấm cố định, càng gắp, máng cuốn, tạo thành bộ phận nạp rác vào thùng chứa | |
- Kết cấu | Thép dập định hình, thép tấm liên kết hàn, nối với nhau bằng các xương giằng ngang | |
- Vật liệu | Máng trượt dùng thép dập định hình dày 12mm; thép Q345b và SS400 dày 4÷6 mm | |
2 | Lưỡi cuốn | |
- Công dụng | Cuốn và ép rác tại bầu máng cuốn | |
- Kết cấu | Thép tấm, hàn liên kết tạo thành hộp chịu lực | |
- Vật liệu | Thép tấm chất lượng cao dày 4÷10 mm | |
3 | Lưỡi ép | |
- Công dụng | Liên kết với lưỡi cuốn ép rác trực tiếp từ bầu máng cuốn vào thùng chứa rác | |
- Kết cấu | Thép tấm, Thép dập định hình, hàn thành kết cấu hộp chịu lực | |
- Vật liệu | Thép tấm chất lượng cao dày 4÷10 mm | |
4 | Tấm cố định | |
- Công dụng | Liên kết hai thành thân sau với nhau, là cơ cấu chắn rác không cho rác rơi ngược lại máng cuốn | |
- Kết cấu | Thép tấm, thép dập, hàn kết cấu | |
- Vật liệu | Thép tấm chất lượng cao dày 3÷4 mm | |
5 | Máng cuốn | |
- Công dụng | Chứa rác và liên kết với hai thành thân sau tạo thành bầu máng cuốn | |
- Kết cấu | Uốn cong tạo máng bằng phương pháp kéo tạo ứng suất dư tăng độ bền cho máng, thép dập định hình, hàn kết cấu | |
- Vật liệu máng | Thép tấm chất lượng cao dày 6mm | |
- Thể tích máng cuốn | 1,2m3 | |
6 | Thùng chứa nước rác | |
- Thể tích | 240 lít | |
- Công dụng | Chứa nước rác rơi vãi trong quá trình nạp rác vào thùng chứa | |
7 | Con trượt | |
- Công dụng | Là bộ phận nối trung gian giữa lưỡi ép thân sau | |
- Kết cấu | Thép tấm, thép dập định hình hàn thành hộp | |
8 | Càng gắp | |
- Công dụng | Nạp rác từ các thiết bị thu chứa vào máng cuốn | |
- Kết cấu | Thép tấm, thép dập định hình, hàn kết cấu tạo thành gầu chứa | |
- Góc đổ lớn nhất | 1350 | |
9 | Hệ thống thủy lực | |
- Xy lanh ép | ||
+ Số lượng | 2 | |
+ Áp suất | 180 kg/cm2 | |
+ Đường kính/ hành trình | Ø100/50 - 750 mm | |
- Xy lanh cuốn | ||
+ Số lượng | 2 | |
+ Áp suất | 180 kg/cm2 | |
+ Đường kính/ hành trình | Ø90/50 - 450 mm | |
- Xy lanh nâng thân sau | ||
+ Số lượng | 2 | |
+ Áp suất | 180 kg/cm2 | |
+ Đường kính/ hành trình | Ø80/40 - 600 mm | |
- Xy lanh càng gắp | ||
+ Số lượng | 2 | |
+ Áp suất | 180 kg/cm2 | |
+ Đường kính/ hành trình | Ø60/30 - 450 mm | |
10 | Nguồn gốc xuất xứ xylanh thủy lực | ống cần nhập khẩu, lắp ráp tại Việt Nam |
11 | Xy lanh xả rác | |
+ Số lượng | 1 | |
+ Áp suất | 160 kg/cm2 | |
+ Đường kính/ hành trình | T54 120/50 - 3050 mm | |
12 | Bơm thủy lực | |
- Xuất xứ | Italy | |
- Số lượng | 1 | |
- Lưu lượng | 84 cc/vòng | |
- Áp xuất | 400 kg/cm2 | |
- Dẫn động bơm | Cơ cấu các đăng từ đầu ra của bộ chuyền PTO | |
13 | Bộ điều khiển | |
- Vị trí điều khiển | Bên ngoài sau nâng ca bin (bên phụ) và phía đuôi thân sau | |
- Cơ cấu điều khiển | Điều khiển cơ khí thông qua các tay điều khiển | |
14 | Van phân phối | (01 van điều khiển xi lanh xả, xi lanh thân sau; 1 van điều khiển xi lanh cuốn, xi lanh ép, xi lanh càng gắp) |
- Xuất xứ | Galtech – ITALY | |
- Số lượng | 01 van 2 tay gạt | |
- Lưu lượng | 120 lít/phút | |
- Áp suất lớn nhất | 250 kg/cm2 | |
- Số lượng | 01van 4 tay gạt | |
- Lưu lượng | 120 Lít/phút | |
- Áp suất lớn nhất | 250 kg/cm2 | |
15 | Các thiết bị thủy lực khác | Điều chỉnh tốc độ nâng thân sau |
Xuất xứ | Galtech – Italy | |
Kiểu/ Loại, số lượng | - 01 van chống lún xilanh nâng thân sau | |
- 01 van tiết lưu nâng hạ thân sau | ||
- 01 van đảm bảo an toàn cho xi lanh xả rác | ||
- 01 đồng hồ áp suất + van khóa | ||
16 | Thùng dầu thủy lực | Thép tấm 3mm, 120 lít |
17 | Các thiết bị thủy lực phụ khác | Thước báo dầu, lọc dầu hút, lọc hồi, khóa thùng dầu, van xả thùng dầu, rắc co, tuy ô cứng, tuy ô mềm... được lắp ráp đầy đủ đảm bảo cho xe hoạt động an toàn, hiệu quả. |