THÔNG SỐ TÍNH NĂNG KỸ THUẬT HỆ CHUYÊN DÙNG CUỐN ÉP RÁC 6M3 |
STT |
Thông số |
Mô tả |
A |
|
|
B |
Hệ chuyên dùng |
|
I |
Thùng chứa rác |
≥6 m3 |
|
- Hình dạng |
Kiểu thành cong trơn và có bán kính chuyển tiếp ở 4 góc thùng |
|
- Vật liệu vách |
Thép Q345b dày 3mm |
|
- Vật liệu nóc |
Thép Q345b dày 3mm |
|
- Vật liệu sàn |
Thép Q345b dày 3mm |
|
- Vật liệu khung xương |
Thép Q345b; dày 4mm; dày 6mm |
|
- Vật liệu bàn xả |
Thép Q345b dày 3mm, dày 6mm |
|
- Thời gian 1 chu kỳ xả rác |
≤30 giây |
II |
Cơ cấu cuốn ép rác |
|
|
Vật liệu chính |
Thép tấm hàn chịu lực, thép dập định hình CT3, Q345 |
|
Nguyên lý |
Cuốn ép trực tiếp thông qua lưỡi cuốn và bàn ép rác |
|
Các bộ phận chính |
Thân sau, máng cuốn, lưỡi cuốn, lưỡi ép, tấm cố định, con trượt |
|
Thời gian 1 chu kỳ ép |
≤ 20 giây |
|
Kiểu cơ cấu cuốn ép rác |
Dùng xy lanh thủy lực |
1 |
Thân sau |
|
|
- Công dụng |
Dùng để lắp đặt lưỡi cuốn, lưỡi ép, tấm cố định, càng gắp, máng cuốn, tạo thành bộ phận nạp rác vào thùng chứa |
|
- Kết cấu |
Thép dập định hình, thép tấm liên kết hàn, nối với nhau bằng các xương giằng ngang |
2 |
Lưỡi cuốn |
|
|
- Công dụng |
Cuốn và ép rác tại bầu máng cuốn |
|
- Kết cấu |
Thép tấm, hàn liên kết tạo thành hộp chịu lực |
|
- Vật liệu |
Thép Q345 |
3 |
Lưỡi ép |
|
|
- Công dụng |
Liên kết với lưỡi cuốn ép rác trực tiếp từ bầu máng cuốn vào thùng chứa rác |
|
- Kết cấu |
Thép tấm, Thép dập định hình, hàn thành kết cấu hộp chịu lực |
|
- Vật liệu |
Thép Q345 |
4 |
Tấm cố định |
|
|
- Công dụng |
Liên kết hai thành thân sau với nhau, là cơ cấu chắn rác không cho rác rơi ngược lại máng cuốn |
|
- Kết cấu |
Thép tấm, thép dập, hàn kết cấu |
5 |
Máng cuốn |
|
|
- Công dụng |
Chứa rác và liên kết với hai thành thân sau tạo thành bầu máng cuốn |
|
- Kết cấu |
Thép tấm, thép dập định hình, hàn kết cấu |
|
- Vật liệu |
Thép Q345 |
|
- Thể tích máng |
≥ 0,6m3 |
6 |
Thùng chứa nước rác |
70 lít |
|
|
Chứa nước rác rơi vãi trong quá trình nạp rác vào thùng chứa |
7 |
Con trượt |
|
|
- Công dụng |
Là bộ phận nối trung gian giữa lưỡi ép thân sau |
|
- Kết cấu |
Thép tấm, thép dập định hình hàn thành hộp |
8 |
Càng gắp (nạp rác) |
|
|
- Công dụng |
Nạp rác từ các thiết bị thu chứa vào máng cuốn |
|
- Kết cấu |
Thép tấm, thép dập định hình, hàn kết cấu |
|
- Kiểu cơ cấu nạp |
Dùng xy lanh thủy lực |
|
- Loại cơ cấu càng gắp |
Càng gắp đa năng gắp thùng xe gom rác đẩy tay 400/550 lít |
|
- Góc lật |
135O |
|
- Chu kỳ nạp rác |
~10 giây |
9 |
Hệ thống thủy lực |
|
|
Loại xy lanh |
Xy lanh tác động 2 chiều |
|
- Xy lanh ép |
2 |
|
- Xy lanh cuốn |
2 |
|
- Xy lanh nâng thân sau |
2 |
|
- Xy lanh càng gắp |
2 |
10 |
Nguồn gốc xuất xứ các xylanh thủy lực |
ống cần nhập khẩu, lắp ráp tại Việt Nam |
11 |
Xy lanh xả rác |
|
|
+ Xuất xứ |
Các nước khối G7 |
|
+ Loại xy lanh |
Xy lanh 1 tầng tác động 2 chiều |
|
+ Số lượng |
1 |
|
+ Áp suất |
160 kg/cm2 |
|
+ Lực đẩy lớn nhất |
≥ 8 tấn |
12 |
Bơm thủy lực |
|
|
- Xuất xứ |
Italy hoặc Các nước khối G7 |
|
- Số lượng |
1 |
|
- Lưu lượng |
47cc/vòng |
|
- Áp xuất |
250 kg/cm2 |
|
- Dẫn động bơm |
Cơ cấu các đăng từ đầu ra của bộ chuyền PTO |
13 |
Bộ điều khiển |
|
|
- Vị trí điều khiển |
Bên ngoài sau nâng ca bin (bên phụ) và phía đuôi thân sau |
|
- Cơ cấu điều khiển |
Điều khiển cơ khí thông qua các tay điều khiển |
14 |
Van phân phối |
Van điều khiển tay gắn kèm van an toàn |
|
- Xuất xứ |
Italy |
|
- Lưu lượng tối đa |
65 lít/phút |
|
- Áp suất lớn nhất |
320 kg/cm2 |
15 |
Van tiết lưu |
Điều chỉnh tốc độ nâng thân sau |
16 |
Các loại van thủy lực khác |
1 van chống tụt xi lanh nâng thân sau |
1 van đảm bảo an toàn cho xi lanh xả rác |
17 |
Thùng dầu thủy lực |
80 lít |
18 |
Các thiết bị thủy lực phụ khác |
Thước báo dầu, lọc dầu hút, lọc hồi, đồng hồ đo áp suất, khóa thùng dầu, van xả thùng dầu, rắc co, tuy ô cứng, tuy ô mềm... được lắp ráp đầy đủ đảm bảo cho xe hoạt động an toàn, hiệu quả.. |
|
Áp suất làm việc của hệ thống |
≥160 kg/cm2 |
19 |
Hệ thống điều khiển |
|
|
- Điều khiển P.T.O |
Thủy lực/cơ khí/điện |
|
- Điều khiển nạp rác |
Điều khiển bằng tay, kẹp thùng rác lật thùng rác đổ vào máng, đưa thùng rác ra nhả thùng rác về vị trí cũ |
|
- Điều khiển cuốn ép rác |
Điều khiển bằng tay có chế độ ga tự động khi thao tác phần cuốn ép nhằm tăng hiệu quả làm việc |