Mã sản phẩm | HL01 |
Tải trọng được phép chở | 3550 |
Trọng lượng toàn bộ | 7400 |
Kích thước thùng hàng | 3420 x 1595/1405 x 995/765 mm |
Tải trọng cẩu hoặc dung tích thùng hàng | 6m3 |
Xe chở rác thùng rời Hino WU342L 6m3 (Hooklift) là loại xe chở rác thùng rời cỡ nhỏ, được thiết kế phù hợp để đi vào các khu dân cư có cung đường nhỏ hẹp.
Sản phẩm thuộc dòng xe chất lượng cao với các tính năng vượt trội như tiết kiệm nhiên liệu, động cơ mạnh mẽ, ít hỏng hóc, vận hành chính xác mang lại cảm giác an toàn cho người sử dụng.
Để biết thêm về thông tin chi tiết sản phẩm, Quý khách có thể tham khảo mục thông số kỹ thuật dưới đây.
Khoảng cách trục : | ||
THÔNG SỐ CHUNG | ||||
Loại phương tiện | Ô tô chở rác | |||
Nhãn hiệu, số loại | HINO WU342L – NKMRHD3 | |||
Công thức bánh xe | 4 X 2 | |||
KÍCH THƯỚC | ||||
Kích thước bao ngoài | 5800 x 1810 x 2650 ( mm) | |||
Chiều dài cơ sở | 3380 (mm) | |||
Khoảng sáng gầm xe | 220 (mm) | |||
KHỐI LƯỢNG | ||||
Khối lượng bản thân | 4705 (kg) | |||
Khối lượng cho phép chở | 2600 (kg) | |||
Số người cho phép chở | 3 (195kg) | |||
Khối lượng toàn bộ | 7500(kg) | |||
ĐỘNG CƠ | ||||
Model | W04D-TP (Euro II) | |||
Loại | Diezel, 4 kỳ, 4 xy-lanh thẳng hàng, phun nhiên liệu trực tiếp và làm mát bằng nước | |||
Dung tích xy lanh | 4009(cm3) | |||
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay trục khuỷu | 77/ 2800(kw/vòng/phút) | |||
Hộp số chính | Kiểu | Cơ khí ,5 số tiến 1 số lùi , dồn tốc từ số 1 đến số 5 | ||
Tỉ số truyền | ||||
HỆ THỐNG LÁI | ||||
Hệ thống phanh chính | Phanh Tang Trống , dẫn động khí nén 2 dòng | |||
Hệ thống phanh dừng | Dẫn động cơ khí , tác dụng lên trục thứ cấp , hộp số | |||
Hệ thống phanh dự phòng | Trang thiết bị giúp điều khiển hệ thống phanh : | |||
Treo trước | Phụ thuộc nhíp lá bán e líp , giảm trấn thuỷ lực | |||
Treo sau | Phô thuộc nhí láp bán elip | |||
CẦU XE | ||||
Cầu trước | Tiết diện ngang kiểu I | |||
Cầu sau | Kiểu | Tiết diện ngang kiểu hộp | ||
Tỉ số truyền | ||||
LỐP XE. | 7.50 – 16 | |||
CA BIN | Kiểu lật, 03 chỗ ngồi | |||
TÍNH NĂNG CHUYỂN ĐỘNG | ||||
Thông số cơ bản thùng chứa | ||||
Cơ cấu kéo, đẩy, nâng, hạ thùng hàng (Hooklift) | Model HL3 | |||
Vật liệu chính | Thép tấm hàn chịu lực, thép dập định hình | |||
Nguyên lý | Kiểu Rotating: Chuyển động quay phối hợp của cơ cấu 4 khâu bản lề 3 chế độ công tác:Hạ thùng – cẩu thùng – Nâng bent | |||
Lực nâng ben lớn nhất | 6 tấn | |||
Lực kéo lớn nhất | 6 tấn | |||
Tầm với thấp nhất | 900mm | |||
Các bộ phận chính | Liên kết sắt-xi, cần chính, cần với, cần phụ, con lăn thùng | |||
Liên kết sắt- xi | Liên kết các bộ phận cố định với khung sắt xi xe cơ sở: Đế xilanh cần chính, trục xoay cần phụ, con lăn Thép tấm khổ dày, liên kết hàn |
|||
Cần với | Với – móc, nâng hạ thùng hàng. Định vị đầu thùng khi xe chạy và nâng ben |
|||
Thùng chứa | Container – thùng hở có quai móc đầu thùng và bánh xe lăn đỡ đuôi thùng khi kéo Khung xương, thép đúc, dập định hình, ray trượt I150 khẩu độ 800mm |
|||
Thể tích | 6m3 | |||
Xy lanh cần chính | 02 | |||
Áp suất | 210 kg/cm2 | |||
Đường kính/ hành trình | Ø125 – 1000 mm | |||
Xy lanh cần với | 01 | |||
Áp suất | 210 kg/cm2 | |||
Đường kính/ hành trình | Ø100 – 540 mm | |||
Nguồn gốc xuất xứ các xylanh thủy lực | ống cần nhập khẩu, lắp đặt tại Việt Nam | |||
Bơm thủy lực | Gemma 65 – xuất xứ Turkey | |||
Lưu lượng | 65 cc/vòng | |||
Áp suất | 300 kg/cm2 | |||
Dẫn động bơm | Cơ cấu các-đăng từ đầu ra của bộ truyền P.T.O | |||
Bộ điều khiển | Bên trong cabin hoặc bên ngoài sau lưng ca bin Điều khiển dây dẫn cơ khí các xi lanh thông qua các tay van phân phối |
|||
Van phân phối | ||||
Xuất xứ | Van BLB xuất xứ ITALIA | |||
Lưu lượng | 70 lít/ phút | |||
Áp suất lớn nhất | 250 kg/cm2 | |||
Đồng hồ đo áp suất | ||||
Xuất xứ | Đài Loan | |||
Áp suất hiển thị lớn nhất | 300 kg/cm2 | |||
Bộ dụng cụ đồ nghề tiêu chuẩn theo xe | 01 bộ | |||
Sách hướng dẫn sử dụng | 01 quyển | |||
Sổ bảo hành của xe cơ sở | có | |||
Hồ sơ, giấy tờ đăng kiểm | có |
THÔNG SỐ TÍNH NĂNG KỸ THUẬT HỆ CHUYÊN DÙNG CHỜ RÁC THÙNG RỜI 6 – 9M3 | ||
STT | Thông số | Mô tả |
B | Hệ chuyên dùng: Cơ cấu kéo, đẩy, nâng, hạ thùng hàng (Hooklift) Model HL3 | |
Vật liệu chính | Thép tấm hàn chịu lực, thép dập định hình | |
Nguyên lý | Kiểu Sliding: Chuyển động quay cần chính phối hợp với chuyển động trượt cần với thực hiện 4 công tác: | |
Hạ thùng - Cẩu thùng - Khóa thùng - Nâng bent | ||
Tải trọng nâng ben Max | 6 Tấn | |
Tải trọng kéo lớn nhất | 6 Tấn | |
Tầm với thấp nhất | 1.150 mm | |
Các bộ phận chính | Sắt-xi phụ, cần chính, cần với, cần phụ, con lăn thùng | |
1 | Sắt-xi phụ | |
- Công dụng | Liên kết với khung sắt xi xe, liên kết các xi lanh cần chính, cần chính, cần phụ…,Là bệ đỡ thùng, ray trượt thùng | |
- Kết cấu | Thép dập định hình, thép tấm liên kết hàn, nối với nhau bằng các xương giằng ngang | |
2 | Cần chính | |
- Công dụng | Liên kết với cần với và các xi lanh tạo thành cơ cấu kéo thùng lên xe, là bệ đỡ thùng khi di chuyển | |
- Kết cấu | Thép tấm, hàn liên kết tạo thành hộp chịu lực | |
3 | Cần với | |
- Công dụng | Với - móc, nâng hạ thùng hàng, Định vị đầu thùng khi xe chạy và nâng ben | |
- Kết cấu | Thép dập định hình, hàn thành kết cấu hộp chịu lực | |
4 | Khung phụ (Cần phụ) | |
- Công dụng | Định vị và làm gốc xoay cần chính | |
Khóa kẹp giữ thùng khi xe chạy | ||
Làm gốc xoay chính khi nâng hạ ben | ||
- Kết cấu | Thép tấm, thép đúc, thép dập, hàn kết cấu | |
5 | Con lăn thùng | |
- Công dụng | Đỡ và hạn chế lắc ngang container khi xe chạy | |
- Kết cấu | ống dày chịu lực, quay trơn quanh trục | |
6 | Thùng chứa | (Theo yêu cầu khách hàng) |
- Kiểu loại | Container - thùng hở có quai móc đầu thùng và bánh xe lăn đỡ đuôi thùng khi kéo | |
- Thể tích | 06 ÷ 09 m3 | |
- Kết cấu | Khung xương, thép đúc, dập định hình, ray trượt I150 khẩu độ 820mm | |
- Cửa hậu | Cửa hậu một cánh bản lề treo hoặc hai cánh bản lề đứng tùy theo yêu cầu | |
- Con lăn dẫn động | Ø180 hỗ trợ việc di chuyển thùng, kéo thùng | |
7 | Hệ thống dẫn động kéo, đẩy, nâng, hạ thùng hàng | |
- Xy lanh cần chính | ||
+ Số lượng | 2 | |
+ Áp suất làm việc | 180 kg/cm2 | |
+ Đường kính/ hành trình | Ø110 – 1.100 mm | |
- Xy lanh cần với | ||
+ Số lượng | 1 | |
+ Áp suất làm việc | 180 kg/cm2 | |
+ Đường kính/ hành trình | Ø70 - 700 mm | |
8 | Nguồn gốc xuất xứ các xylanh thủy lực | ống cần nhập khẩu Châu Âu, lắp đặt tại Việt Nam |
9 | Bơm thủy lực | |
- Xuất xứ | Châu Âu (hoặc các nước G7) | |
- Số lượng | 1 | |
- Lưu lượng | 52 cc/vòng | |
- Áp suất Max | 240 kg/cm2 | |
- Dẫn động bơm | Cơ cấu các-đăng từ đầu ra của bộ truyền P.T.O | |
10 | Bộ điều khiển | |
- Vị trí điều khiển | Bên trong cabin hoặc bên ngoài sau lưng ca bin | |
- Cơ cấu điều khiển | Điều khiển dây dẫn cơ khí các xi lanh thông qua các tay van phân phối | |
11 | Van phân phối | |
- Xuất xứ | Châu Âu (hoặc các nước G7) | |
- Số lượng | 1 | |
- Lưu lượng | 60 lít/ phút | |
- Áp suất lớn nhất | 250 kg/cm2 | |
12 | Van, thiết bị TL khác | Điều chỉnh tốc độ chân chống, khóa kẹp thùng |
Xuất xứ | - Châu Âu (hoặc các nước G7) | |
Kiểu loại/ số lượng | - 01 van giữ tải xylanh cần với | |
- 01 van tiết lưu rơi chậm | ||
- 01 đồng hồ áp suất + van khóa | ||
13 | Thùng dầu thủy lực | Thép tấm 3mm, 80 lít |
14 | Các thiết bị thủy lực phụ khác | Thước báo dầu, lọc dầu hút, lọc hồi, khóa thùng dầu, van xả thùng dầu, rắc co, tuy ô cứng, tuy ô mềm... được lắp ráp đầy đủ đảm bảo cho xe hoạt động an toàn, hiệu quả.. |