Mã sản phẩm | HL6 |
Tải trọng được phép chở | |
Trọng lượng toàn bộ | 24000 |
Kích thước thùng hàng | |
Tải trọng cẩu hoặc dung tích thùng hàng | 22m3 |
Xe chở rác thùng rời Hino FM8JNSA 22m3 (Hooklift) là loại xe chở rác thùng rời cỡ lớn, chuyên dùng thu gom vận chuyển rác với khối lượng vận chuyển rác lớn từ các đô thị, khu dân cư, khu công nghiệp có lượng xả rác lớn.
Sản phẩm thuộc phân khúc xe cao cấp với các tính năng vượt trội như tiết kiệm nhiên liệu, động cơ mạnh mẽ, ít hỏng hóc, vận hành chính xác mang lại cảm giác an toàn cho người sử dụng.
Để biết thêm về thông tin chi tiết sản phẩm, Quý khách có thể tham khảo mục thông số kỹ thuật dưới đây.
Khoảng cách trục : | ||
DÒNG XE | FM8JNSA |
Tổng tải trọng (Kg) | 24 |
Tự trọng (Kg) | 6.56 |
Kích thước xe | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 4.130 + 1.300 |
Kích thước bao ngoài (mm) | 8.840 x 2.460 x 2.700 |
Khoảng cách từ sau Cabin đến điểm cuối chassis (mm) | 6.325 |
Động cơ | |
Model | J08E – UF |
Euro2 | |
Công suất cực đại (Jis Gross) | 260 PS |
tại 2.500 vòng/phút | |
Mômen xoắn cực đại (Jis Gross) | 745 N.m |
tại 1.500 vòng/phút | |
Đường kính xylanh x hành trình piston (mm) | 112 x 130 |
Dung tích xylanh (cc) | 7.684 |
Tỷ số nén | 1:18 |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Bơm piston |
Ly hợp | Đĩa đơn ma sát khô, điều chỉnh thuỷ lực, tự động điều chỉnh |
Hộp số | |
Model | EATON 8209 |
Loại | 9 cấp |
9 số tiến, 1 số lùi | |
Hệ thống lái | Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực toàn phần, với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao |
Hệ thống phanh | Hệ thống phanh thủy lực dẫn động khí nén mạch kép |
Cỡ lốp | 10.00 R20 (11.00 R20) |
Tốc độ cực đại (km/h) | 93 |
Khả năng vượt dốc (%Tan) | 42 |
Cabin | Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và các thiết bị an toàn |
Thùng nhiên liệu (lít) | 200 |
Hệ thống phanh phụ trợ | Phanh khí xả |
Hệ thống treo cầu trước | Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Hệ thống treo cầu sau | Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá |
Cửa sổ điện | Có |
Khoá cửa trung tâm | Có |
CD&AM/FM Radio | Có |
Điều hòa không khí DENSO | Lựa chọn |
Số chỗ ngồi | 3 người |
STT |
Thông số |
Mô tả |
|
Hệ chuyên dùng: Cơ cấu kéo, đẩy, nâng, hạ thùng hàng (Hooklift) Model HL6S |
|
|
Vật liệu chính |
Thép tấm hàn chịu lực, thép dập định hình |
|
Nguyên lý |
Kiểu Sliding: Chuyển động quay cần chính phối hợp với chuyển động trượt cần với thực hiện 4 công tác: |
Hạ thùng - Cẩu thùng - Khóa thùng - Nâng bent |
||
|
Tải trọng nâng ben lớn nhất |
18 Tấn |
|
Tải trọng kéo lớn nhất |
18 Tấn |
|
Tầm với thấp nhất |
1.100 mm |
|
Các bộ phận chính |
Sát-xi phụ, cần chính, cần với, cần phụ, con lăn thùng, thùng chứa |
1 |
Sắt- xi phụ |
|
|
- Công dụng |
Liên kết với khung sắt xi xe, liên kết các xi lanh cần chính, cần chính, cần phụ... |
Là bệ đỡ thùng, ray trượt thùng |
||
|
- Kết cấu |
Thép dập định hình, thép tấm liên kết hàn, nối với nhau bằng các xương giằng ngang |
2 |
Cần chính |
|
|
- Công dụng |
Liên kết với cần với và các xi lanh tạo thành cơ cấu kéo thùng lên xe |
Là áo trượt ngoài cho cần với di chuyển |
||
|
- Kết cấu |
Thép tấm dày, hàn liên kết tạo thành hộp chịu lực |
3 |
Cần với |
|
|
- Công dụng |
Với - móc, nâng hạ thùng hàng. |
Kéo – đẩy thùng hàng để liên kết với móc khóa. Định vị đầu thùng khi xe chạy. |
||
|
- Kết cấu |
Thép tấm dày, thép dập định hình, hàn thành kết cấu hộp chịu lực |
4 |
Cần phụ |
|
|
- Công dụng |
Định vị và làm gốc xoay cần chính khi nâng hạ thùng |
Làm gốc xoay chính khi nâng hạ bent |
||
|
- Kết cấu |
Thép tấm dày, thép dập định hình, hàn kết cấu |
5 |
Con lăn thùng |
|
|
- Công dụng |
Đỡ và hạn chế lắc ngang container khi xe chạy |
|
- Kết cấu |
ống dày chịu lực, quay trơn quanh trục |
6 |
Thùng chứa |
Thông số thùng tiêu chuẩn |
(Thể tích thùng có thể theo yêu cầu của khách hàng) |
||
|
- Kiểu loại |
Container - thùng hở có quai móc đầu thùng và bánh xe lăn đỡ đuôi thùng khi nâng, hạ |
|
- Thể tích |
22 m3 |
|
- Kết cấu |
Khung xương, thép dập định hình, ray trượt I200 khẩu độ 1.100mm |
|
- Cửa hậu |
Cửa hậu một cánh bản lề treo hoặc hai cánh bản lề mở 2 bên tùy theo yêu cầu |
|
- Con lăn dẫn động |
Ø180 hỗ trợ việc di chuyển thùng, kéo thùng |
7 |
Hệ thống dẫn động kéo, đẩy, nâng, hạ thùng hàng |
|
|
- Xy lanh cần chính |
|
|
+ Số lượng |
2 |
|
+ Áp suất max |
250 kg/cm2 |
|
+ Đường kính/ hành trình |
Ø180 – 1.700 mm |
|
- Xy lanh cần với |
|
|
+ Số lượng |
1 |
|
+ Áp suất max |
250 kg/cm2 |
|
+ Đường kính/ hành trình |
Ø100 – 1.000 mm |
8 |
Nguồn gốc xuất xứ xylanh thủy lực |
ống cần nhập khẩu Châu Âu, lắp ráp tại Việt Nam |
9 |
Bơm thủy lực |
|
|
- Xuất xứ |
Châu Âu (Hoặc các nước G7) |
|
- Số lượng |
1 |
|
- Lưu lượng |
~gnòvcc 58 |
|
- Áp suất max |
300 kg/cm2 |
|
- Dẫn động bơm |
Cơ cấu các-đăng từ đầu ra của bộ truyền P.T.O |
10 |
Bộ điều khiển |
|
|
- Vị trí điều khiển |
Bên trong cabin hoặc bên ngoài sau lưng cabin |
|
- Cơ cấu điều khiển |
Điều khiển các tay van phân phối thông qua hệ thống cáp mềm kéo – rút. |
11 |
Van phân phối |
|
|
- Xuất xứ |
Châu Âu (Hoặc các nước G7) |
|
- Số lượng |
1 |
|
- Lưu lượng |
120 lít/ phút |
|
- Áp suất lớn nhất |
250 kg/cm2 |
12 |
Các van và thiết bị thủy lực khác |
- Van tiết lưu xylanh cần chính |
- Van giữ tải xylanh cần với |
||
- Đồng hồ và van khóa đồng hồ |
||
|
Xuất xứ |
Châu Âu (Hoặc các nước G7) |
13 |
Thùng dầu thủy lực |
Thép tấm 3mm, 100 lít |
14 |
Các thiết bị thủy lực phụ khác |
Thước báo dầu, lọc dầu hút, lọc hồi, khóa thùng dầu, van xả thùng dầu … được lắp ráp đầy đủ đảm bảo cho xe hoạt động an toàn, hiệu quả. |