Mã sản phẩm | HL02 |
Tải trọng được phép chở | |
Trọng lượng toàn bộ | |
Kích thước thùng hàng | |
Tải trọng cẩu hoặc dung tích thùng hàng |
Xe chở rác thùng rời Hino FC9JESW 9m3 (Hooklift) là loại xe chở rác thùng rời cỡ vừa, chuyên dùng thu gom vận chuyển rác với khối lượng vừa và nhỏ từ các đô thị, khu dân cư.
Sản phẩm thuộc phân khúc xe cao cấp với các tính năng vượt trội như tiết kiệm nhiên liệu, động cơ mạnh mẽ, ít hỏng hóc, vận hành chính xác mang lại cảm giác an toàn cho người sử dụng.
Để biết thêm về thông tin chi tiết sản phẩm, Quý khách có thể tham khảo mục thông số kỹ thuật dưới đây.
XE CƠ SỞ |
||
MODEL |
FC9JLSW |
|
Khối lượng |
||
Khối lượng bản thân (kg) |
4.540 |
|
Khối lượng toàn bộ (kg) |
10.400 |
|
Khối lượng chuyên chở cho phép (kg) |
5.160 |
|
Khối lượng cho phép lớn nhất trên trục (kg) |
Trục 1: 3.600; Trục 3: 7.000 |
|
Số người (kể cả lái xe) |
3 |
|
Kích thước |
||
Dài x Rộng x Cao (mm) |
8.480x2.175x2.470 |
|
Chiều dài cơ sở (mm) |
4.990 |
|
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
225 |
|
Động cơ |
||
Kiểu |
HINO J05E TE |
|
Loại |
4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, tuabin tăng nạp, phun nhiên liệu trực tiếp, làm mát bằng nước |
|
Đường kính xilanh/Hành trình piston (mm) |
112 x 130 |
|
Thể tích làm việc (cm3) |
5.123 |
|
Tỷ số nén |
18:0 |
|
Công suất lớn nhất/tốc độ quay (kW/vòng/phút) |
ISO NET: 118/2500 JIS GROSS: 121/2500 |
|
Mômen lớn nhất/tốc độ quay (kW/vòng/phút) |
ISO NET: 515/1500 JIS GROSS: 520/1500 |
|
Tốc độ không tải nhỏ nhất (vòng/phút) |
550 |
|
Nhiên liệu |
||
Loại |
DIESEL |
|
Thùng nhiên liệu |
100 Lít, bên trái |
|
Hệ thống cung cấp nhiên liệu |
Bơm Piston |
|
Hệ thống tăng áp |
Tuabin tăng áp |
|
Tiêu hao nhiên liệu |
16L/100km tại tốc độ 60 km/h |
|
Thiết bị điện |
||
Máy phát |
24V/50A, không chổi than |
|
Ắc quy |
2 bình 12V, 65Ah |
|
Hệ thống truyền lực |
||
Ly hợp |
1 đĩa ma sát khô lò xo; Dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
|
Hộp số |
Kiểu cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi; dẫn động cơ khí |
|
Tỷ số truyền |
|
MODEL | FC9JLSW | ||
Tổng tải trọng | Kg | 10,400 | |
Tự trọng Vehicle Mass |
Kg | 3,085 | |
Kích thước xe | Chiều dài cơ sở | mm | 4,990 |
Kích thước bao ngoài (DxRxC) | mm | 8.480 x 2.275 x 2.470 | |
Khoảng cách từ sau Cabin đến điểm cuối chassis | mm | 6,625 | |
Động cơ | Model | J05E - TE | |
Loại | Động cơ Diesel HINO J05E - TE (Euro 2) tuabin tăng nạp và làm mát khí nạp | ||
Công suất cực đại (Jis Gross) | PS | 165 - (2.500 vòng/phút) | |
Mômen xoắn cực đại (Jis Gross) | N.m | 520 - (1.500 vòng/phút) | |
Đường kính xylanh x hành trình piston | mm | 112 x 130 | |
Dung tích xylanh | cc | 5,123 | |
Tỷ số nén | 18:1 | ||
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Bơm Piston | ||
Ly hợp | Loại | Loại đĩa đơn ma sát khô lò xo, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén | |
Hộp số | Model | LX06S | |
Loại | 6 số tiến, 1 số lùi; đồng tốc từ số 2 đến số 6 | ||
Hệ thống lái | Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực toàn phần, với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao | ||
Hệ thống phanh | Hệ thống phanh thủy lực dẫn động khí nén mạch kép | ||
Cỡ lốp | 8.25-16-14PR | ||
Tốc độ cực đại | Km/h | 102 | |
Khả năng vượt dốc | Tan(%) | 44,4 | |
Cabin | Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn | ||
Thùng nhiên liệu | L | 100 | |
Tính năng khác | |||
Hệ thống phanh phụ trợ | Phanh khí xả | ||
Hệ thống treo cầu trước | Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | ||
Hệ thống treo cầu sau | Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá | ||
Cửa sổ điện | Có | ||
Khoá cửa trung tâm | Có | ||
CD&AM/FM Radio | Có | ||
Điều hoà không khí DENSO chất lượng cao | Lựa chọn | ||
Số chỗ ngồi | Người | 3 |
Hệ chuyên dùng: Cơ cấu kéo, đẩy, nâng, hạ thùng hàng (Hooklift) Model HL3 | ||
Vật liệu chính | Thép tấm hàn chịu lực, thép dập định hình | |
Nguyên lý | Kiểu Sliding: Chuyển động quay cần chính phối hợp với chuyển động trượt cần với thực hiện 4 công tác: | |
Hạ thùng - Cẩu thùng - Khóa thùng - Nâng bent | ||
Tải trọng nâng ben Max | 9 Tấn | |
Tải trọng kéo lớn nhất | 9 Tấn | |
Tầm với thấp nhất | 1.150 mm | |
Các bộ phận chính | Sắt-xi phụ, cần chính, cần với, cần phụ, con lăn thùng | |
1 | Sắt-xi phụ | |
- Công dụng | Liên kết với khung sắt xi xe, liên kết các xi lanh cần chính, cần chính, cần phụ... | |
Là bệ đỡ thùng, ray trượt thùng | ||
- Kết cấu | Thép dập định hình, thép tấm liên kết hàn, nối với nhau bằng các xương giằng ngang | |
2 | Cần chính | |
- Công dụng | Liên kết với cần với và các xi lanh tạo thành cơ cấu kéo thùng lên xe, là bệ đỡ thùng khi di chuyển | |
- Kết cấu | Thép tấm, hàn liên kết tạo thành hộp chịu lực | |
3 | Cần với | |
- Công dụng | Với - móc, nâng hạ thùng hàng. | |
Định vị đầu thùng khi xe chạy và nâng ben | ||
- Kết cấu | Thép dập định hình, hàn thành kết cấu hộp chịu lực | |
4 | Khung phụ (Cần phụ) | |
- Công dụng | Định vị và làm gốc xoay cần chính | |
Khóa kẹp giữ thùng khi xe chạy | ||
Làm gốc xoay chính khi nâng hạ ben | ||
- Kết cấu | Thép tấm, thép đúc, thép dập, hàn kết cấu | |
5 | Con lăn thùng | |
- Công dụng | Đỡ và hạn chế lắc ngang container khi xe chạy | |
- Kết cấu | ống dày chịu lực, quay trơn quanh trục | |
6 | Thùng chứa | (Theo yêu cầu khách hàng) |
- Kiểu loại | Container - thùng hở có quai móc đầu thùng và bánh xe lăn đỡ đuôi thùng khi kéo | |
- Thể tích | 06 ÷ 09 m3 | |
- Kết cấu | Khung xương, thép đúc, dập định hình, ray trượt I150 khẩu độ 820mm | |
- Cửa hậu | Cửa hậu một cánh bản lề treo hoặc hai cánh bản lề đứng tùy theo yêu cầu | |
- Con lăn dẫn động | Ø180 hỗ trợ việc di chuyển thùng, kéo thùng | |
7 | Hệ thống dẫn động kéo, đẩy, nâng, hạ thùng hàng | |
- Xy lanh cần chính | ||
+ Số lượng | 2 | |
+ Áp suất làm việc | 180 kg/cm2 | |
+ Đường kính/ hành trình | Ø110 – 1.100 mm | |
- Xy lanh cần với | ||
+ Số lượng | 1 | |
+ Áp suất làm việc | 180 kg/cm2 | |
+ Đường kính/ hành trình | Ø70 - 700 mm | |
8 | Nguồn gốc xuất xứ các xylanh thủy lực | ống cần nhập khẩu Châu Âu, lắp đặt tại Việt Nam |
9 | Bơm thủy lực | |
- Xuất xứ | Châu Âu (hoặc các nước G7) | |
- Số lượng | 1 | |
- Lưu lượng | 52 cc/vòng | |
- Áp suất Max | 240 kg/cm2 | |
- Dẫn động bơm | Cơ cấu các-đăng từ đầu ra của bộ truyền P.T.O | |
10 | Bộ điều khiển | |
- Vị trí điều khiển | Bên trong cabin hoặc bên ngoài sau lưng ca bin | |
- Cơ cấu điều khiển | Điều khiển dây dẫn cơ khí các xi lanh thông qua các tay van phân phối | |
11 | Van phân phối | |
- Xuất xứ | Châu Âu (hoặc các nước G7) | |
- Số lượng | 1 | |
- Lưu lượng | 60 lít/ phút | |
- Áp suất lớn nhất | 250 kg/cm2 | |
12 | Van, thiết bị TL khác | Điều chỉnh tốc độ chân chống, khóa kẹp thùng |
Xuất xứ | - Châu Âu (hoặc các nước G7) | |
Kiểu loại/ số lượng | - 01 van giữ tải xylanh cần với | |
- 01 van tiết lưu rơi chậm | ||
- 01 đồng hồ áp suất + van khóa | ||
13 | Thùng dầu thủy lực | Thép tấm 3mm, 80 lít |
14 | Các thiết bị thủy lực phụ khác | Thước báo dầu, lọc dầu hút, lọc hồi, khóa thùng dầu, van xả thùng dầu, rắc co, tuy ô cứng, tuy ô mềm... được lắp ráp đầy đủ đảm bảo cho xe hoạt động an toàn, hiệu quả.. |